Đề 1:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
LỚP 10 BAN KHTN
Câu 1. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau
a. HF, CH4, NaH, MgH2, HO-, Cl2, C2H4, HClO4, NaClO3, HClO
b. KMnO4, MnO42-, MnCl2, MnSO4, H3PO4, CrO72-, HSO3-, PO43-, Na2SO4
Câu 2. Cân bằng phản ứng sau (bằng phương pháp thăng bằng electron).Cho biết chất oxi hóa , chất khử
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Mg + HNO3 → NO + Mg(NO3)2 + H2O
SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
d. K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 → S + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
e. CH3 - CH2 - OH + KMnO4 + H2SO4 → CH3 - COOK + K2SO4 + MnSO4 + H2O
g. M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
Câu 3. Hòa tan 4,05 gam một kim loại hóa trị III vào dung dich HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc).Xác định tên kim loại đó?
Câu 4. Cho 7,2gam một kim loại X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được V lít khí ( đktc) và dung dịch B, cô cạn dung dịch B được rắn D, cho D tác dụng dung dịch H2SO4 đậm đặc được 36 gam muối trung hòa.
Tính V và xác dịnh kim loại A , biết A không phản ứng với nước.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
LỚP 10 BAN KHTN
Câu 1. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau
a. Al, Al3+, S2-, S, O2, Cu, Mg, Cl-, Br2, HCHO, HCOOH, H2O2, F2O
b. Fe, Fe2+, Fe3+, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FexOY, FeCl3, NXOY
Câu 2. Cân bằng phản ứng sau (bằng phương pháp thăng bằng electron) . Cho biết chất oxi hóa , chất khử
F e + HCl → FeCl2 + H2
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
CH3 – CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3 – CH - CH2 + KOH + MnO2
OH OH
e. Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
. g. FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 3. Hòa tan 4,05 gam một kim loại hóa trị III vào dung dich HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc).
Xác định tên kim loại đó?
Câu 4. Cho 4,8 gam một kim loại X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được V lít khí ( đktc) và dung dịch B, cô cạn dung dịch B được rắn D, cho D tác dụng dung dịch H2SO4 đậm đặc được 24 gam muối trung hòa.
Tính V và xác dịnh kim loại A , biết A không phản ứng với nước.